Chuyển tới nội dung
Trang chủ » Đánh giá xe Hyundai Santafe 2024, SUV 7 chỗ “lật đổ” được thế lực Fortuner

Đánh giá xe Hyundai Santafe 2024, SUV 7 chỗ “lật đổ” được thế lực Fortuner

gia-xe-santafe-2021-xetot-com

Đánh giá xe Hyundai Santafe 2024 7 chỗ lắp ráp, hình ảnh nội thất ngoại thất, thông số kỹ thuật. Giá xe Santafe 2024 lăn bánh KM. Santafe máy xăng, dầu.

Hyundai SantaFe lần đầu tiên xuất hiện tại thị trường Việt Nam vào năm 2007. Trải qua 12 năm với 2 thế hệ, chiếc xe này luôn được đông đảo khách hàng yêu thích nhờ thiết kế đẹp mắt, trang bị đầy đủ cùng khả năng vận hành vượt trội.

Thế hệ 2024 được kỳ vọng sẽ tiếp tục kế thừa và phát triển những thành tựu mà phiên bản tiền nhiệm đã làm được. Xe được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Ninh Bình – Việt Nam.

gia-xe-santafe-2021-xetot-com

Tại Việt Nam, Hyundai SantaFe 2024 chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ hàng loạt đối thủ như Toyota Fortuner 2024, Ford Everest 2024, xe Kia Sorento 2024 và Pajero Sport 2024

Giá bán

  • Giá xe SantaFe 2.2l máy dầu, bản thường: 1,055 tỷ VNĐ
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.2l máy dầu, bản đặc biệt: 1,195 tỷ VNĐ
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.2l máy dầu, Premium: 1,245 tỷ VNĐ
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.4l máy xăng bản thường: 995 triệu VNĐ
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.4l máy xăng bản đặc biệt: 1,135 tỷ VNĐ
  • Giá xe Hyundai SantaFe 2.4l máy xăng, Premium: 1,185 tỷ VNĐ

SantaFe bao gồm 6 phiên bản với 2 mẫu động cơ xăng/diesel, 2 tùy chọn dẫn động bánh trước/ 4 bánh độc lập HTRAC và 3 cấp độ trang bị tiện nghi, mang đến cho khách hàng sự lựa chọn đa dạng, phù hợp với nhu cầu và ngân sách.

Hyundai SantaFe cung cấp 6 tùy chọn màu sắc bao gồm: Đỏ, Vàng cát, Đen, Xám, Trắng, Xanh.

Tham khảo: Mua bán xe Santafe 2024 giá ưu đãi tốt nhất tại Hyundai Trường Chinh

Ngoại thất

Hyundai SantaFe 2024 sở hữu dáng vẻ to lớn, bề thế đi kèm một chút hiện đại cùng kích thước (Dài x rộng x cao) tổng thể là 4.770 x 1.890 x 1.680 (mm). So với thế hệ tiền nhiệm, các “số đo” của SantaFe được mở rộng khá nhiều.

dau-xe-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-22-1

Nhìn từ phía trước, xe mang tới cảm giác một chút lạ lẫm với kiểu gom đèn pha, đèn sương mù và đèn xi-nhan thành một cụm độc đáo. Ở chính giữa là lưới tản nhiệt dạng tổ ong đầy trẻ trung, bắt mắt.

luoi-tan-nhiet-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-23-1

Bên dưới là hốc gió tạo hình kiểu tổ ong nhỏ bé nhưng vẫn mang lại cảm giác sự ấn tượng cần thiết. Bản thường chỉ được trang bị đèn pha halogen trong khi bản đặc biệt và cao cấp (premium) sử dụng bóng LED.

kinh-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-25-1

Ở bên hông, Xe SantaFe 2024 toát lên vẻ mạnh mẽ đậm chất SUV với những đường dập nổi dứt khoát. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa sơn cùng màu thân xe đồng bộ. Phía dưới là bộ la zăng đẹp mắt kích thước 18 inch ở bản tiêu chuẩn và 20 inch ở bản cao cấp, đều được tạo hình tinh tế, khoẻ khoắn.

duoi-xe-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-26-1

Đuôi xe mang tới cảm giác bệ vệ và vững chãi với cặp đèn hậu LED tái thiết kế cùng phần đồ họa 3D tinh xảo, đèn LED báo phanh phụ tích hợp ở đuôi lướt gió. Hai cụm đèn phản quang đặt thấp vừa báo hiệu tốt cho các phương tiện khác vừa mang lại tính thẩm mỹ rất cao.

Nội thất

Hyundai SantaFe Model 2024 mang tới một không gian nội thất vừa vặn với chiều dài trục cơ sở đạt 2765 mm. Khách hàng có thể tùy chọn với 4 màu nội thất khác nhau, kết hợp giữa các chi tiết kim loại, gỗ, da hoặc da lộn.

noi-that-xe-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-16-1

Tất cả các phiên bản đều được trang bị ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, thiết kế thể thao và đẹp mắt. Hai biến thể Premium cao nhất sử dụng tông màu nâu, được bổ sung thêm tính năng chỉnh điện ghế phụ, nhớ vị trí ghế lái và tích hợp sưởi/thông gió. Các phiên bản còn trang bị dạng ghế màu đen.

hang-ghe-hai-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-7-1

Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40. Ngoài ra, việc di chuyển xuống hàng ghế thứ 3 cũng rất dễ dàng chỉ với 1 nút bấm hiện đại.

Vô lăng xe Hyundai Santafe 2024 này là loại bọc da cao cấp, mang tới cảm giác thích tay khi cầm lái cũng như tính thẩm mỹ sang trọng trong thiết kế.

gap-phang-hang-ghe-ba-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-6-1

Do kích thước được gia tăng nên thể tích khoang hành lý của SantaFe 2024 cũng được nâng cấp, vượt trội hoàn toàn so với thế hệ tiền nhiệm, rất tiện lợi.

Tiện nghi

Cả 6 phiên bản xe Hyundai này đều được lắp đặt những tiện nghi hết sức giá trị như màn hình trung tâm kích thước 8-inch, hỗ trợ Apple CarPlay, bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam, hỗ trợ kết nối USB/ Bluetooth /AUX.

noi-that-xe-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-37-1

Hệ thống âm thanh 6 loa với bộ xử lý Arkamys Premium Sound với DAC SAF775X giải mã kỹ thuật số chuẩn 24bit/192 kHz mang tới trải nghiệm âm thanh chân thực, sống động.

Bên cạnh đó là cửa kính chống kẹt, sạc không dây chuẩn Qi, cổng sạc cho các hàng ghế, cốp mở sau 3 giây khi người dùng cầm chìa khóa đứng cạnh.

dvd-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-19-1

Các biến thể Premium có thêm cửa sổ trời toàn cảnh panorama, gương chiếu hậu chống chói, phanh tay điện tử và tính năng tự động giữ phanh Auto Hold.

Không khí trên xe cũng rất tuyệt vời nhờ hệ thống điều hoà độc lập 2 vùng, tích hợp khử icon và cửa gió cho hàng ghế sau, đảm bảo luôn mang lại trải nghiệm mát mẻ và thuần khiết.

Vận hành

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai SantaFe 2024 cung cấp 2 tùy chọn động cơ bao gồm:

  • Động cơ xăng Theta II 2.4L phun xăng trực tiếp GDi cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 241 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp Shiftronic có chế độ sang số tay, tiêu thụ trung bình khoảng 8.65 lít xăng ở bản cầu trước và 8.6 lít ở bản 2 cầu HTRAC.
  • Động cơ diesel 2.2L CRDi eVGT cho công suất cực đại 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 441 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút, kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp, mức tiêu thụ trung bình trên 100km đường kết hợp là 5.9 lít dầu với bản cầu trước, bản 2 cầu là 6.7 lít.

Động cơ tăng áp 2.0L được trang bị trên các phiên bản tại thị trường Hàn Quốc không được Hyundai Thành Công mang về Việt Nam.

dong-co-xe-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-30-1

Ngoài hộp số tự động cao cấp cùng hệ truyền động HTRAC độc quyền của Hyundai, 4 chế độ lái (thể hiện qua màu sắc của bảng điều khiển khá thú vị) thì mức tiêu thụ nhiên liệu khá ấn tượng của SantaFe mới có lẽ sẽ làm nhiều người đặc biệt quan tâm.

An toàn

Khách hàng hoàn toàn có thể đặt trọn niềm tin nơi Hyundai SantaFe 2024 khi mà chiếc xe Hyundai này được trang bị hàng loạt tính năng hấp dẫn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, kiểm soát lực kéo TCS, ổn định chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, cảnh báo điểm mù BSD, cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA, hỗ trợ đỗ xe PDW, 6 túi khí.

vo-lang-xe-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-13-1

Đặc biệt, Ở các phiên bản Premium còn được tích hợp thêm 2 công nghệ an toàn hoàn toàn mới là hệ thống khoá an toàn thông minh SEA và cảnh báo người ngồi hàng ghế sau ROA.

Kết luận

Hyundai SantaFe 2024 thực sự là một sản phẩm mang trong mình nhiều ưu điểm với thiết kế tân tiến và đẹp mắt cùng trang bị cao cấp trong tầm giá. Ngoài ra, các tính năng an toàn cũng rất đảm bảo trên cả 6 phiên bản.

mam-xe-hyundai-santafe-2020-muaxebanxe-com-35-1

Tuy nhiên, xe vẫn có một số nhược điểm phải nhận nhiều lời phàn nàn từ đông đảo khách hàng như hệ thống treo hơi cứng, chạy ở tốc độ thấp qua các gờ giảm tốc khá khó chịu.

Bên cạnh đó, sức mạnh vận hành của động cơ xăng chưa mang tới cảm giác hài lòng cho nhóm khách hàng yêu tốc độ.

Tham khảo: Giá xe Hyundai Tucson 2024

Thông số kỹ thuật

Hyundai SantaFe 2024 2.4 Xăng 2.2 Dầu 2.4 Xăng đặc biệt 2.2 Dầu đặc biệt
Kích thước DxRxC (mm) 4.770 x 1.890 x 1.680 4.770 x 1.890 x 1.680 4.770 x 1.890 x 1.680 4.770 x 1.890 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm) 2765 mm 2765 mm 2765 mm 2765 mm
Động cơ Theta II 2.4 GDI R 2.2 e-VGT Theta II 2.4 GDI R 2.2 e-VGT
Dung tích 2.4 L 2.2 L 2.4 L 2.2 L
Công suất cực đại (hp) 188 / 6.000 200 / 3.800 188 / 6.000 200 / 3.800
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 241 / 4.000 441 / 1.750 – 2.750 241 / 4.000 441 / 1.750 – 2.750
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 8 cấp Tự động 6 cấp Tự động 8 cấp
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa
Loại nhiên liệu Xăng Dầu Xăng Dầu
Tay lái trợ lực Điện Điện Điện Điện

 

4.6/5 - (5 bình chọn)