Chuyển tới nội dung
Trang chủ » Mitsubishi Triton 2022: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Mitsubishi Triton 2022: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Giá xe Mitsubishi Triton 2024 New

Mitsubishi Triton thế hệ mới 2022 với Athlete 4×2 AT và 4×4 AT thay thế cho hai bản AT Premium hiện nay đã có sự lột xác từ trong ra ngoài đầy táo bạo, không những vậy còn đem đến nhiều trang bị an toàn hiện đại. Phiên bản nâng cấp này được kỳ vọng sẽ tạo nên cơn sốt mới trong phân khúc xe bán tải với sự góp mặt của các đối thủ đáng gờm khác như bán tải Ford Ranger, Nissan Navara, Isuzu Dmax hay Toyota Hilux (Mới)…

Giá xe Mitsubishi Triton 2024 New

Mitsubishi Triton 2022 có gì mới?

  • Bộ tem Athlete ở thân xe và đuôi xe
  • Ốp cản trước, ốp vành xe, gương chiếu hậu, lưới tản nhiệt màu đen
  • Nội thất 2 tone màu cam – đen tương phản
  • Cửa gió điều hòa riêng trên trần
  • Hàng ghế sau ngả 25 độ

Thông số cơ bản xe Mitsubishi Triton 2022

Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete 4×4 AT Athlete 4×2 AT MIVEC
Loại xe Xe bán tải
Số chỗ ngồi 5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.780
Kích thước thùng xe DxRxC (mm) 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) 5.900
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220 220 205
Trọng lượng không tải (kg) 1.810 1.925 1.740
Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power
Công suất tối đa (PS/rpm) 181/3.500
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm) 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75
Hộp số 6AT – Sport mode 6AT – Sport mode 6AT
Truyền động Cầu sau 2 cầu Super Select 4WD-II Cầu sau
Trợ lực lái Trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 265/60R18 265/60R18 245/65R17
Phanh trước/sau Đĩa thông gió 17 inch/Tang trống Đĩa thông gió 17 inch/Tang trống Đĩa thông gió 16 inch/Tang trống

Giá xe Mitsubishi Triton lăn bánh, khuyến mãi mới nhất

Bảng giá xe ô tô Mitsubishi Triton mới nhất, ĐVT: triệu đồng
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Tp. HCM Hà Nội Các tỉnh
Triton 4×4 AT Athlete 905 963 974 963
Triton 4×2 AT Athlete 780 830 840 830
Triton 4×2 AT MIVEC 650 693 700 693
Triton 4×4 MT 710 756 765 756

Ghi chú: Giá xe Mitsubishi Triton tạm tính chưa trừ khuyến mãi, giảm giá. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.

Màu xe Triton: Cam, Trắng và Đen

Tham khảo: Giá Xe Mitsubishi Triton 2025 All New

Ngoại thất Mitsubishi Triton 2022: Cá tính và đậm chất thể thao

Xe bán tải Triton lột xác đầy táo bạo với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield giống với những người anh em Outlander hay Xpander, với kích thước tổng thể khá nhỏ gọn, đạt 5.305 x 1.815 x 1.795 ở bản Athlete. Kích thước này cho phép xe di chuyển và xoay trở một cách dễ dàng nhất trên các cung đường đô thị.

Đầu xe: Hiện đại và nam tính

Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton Athlete sở hữu bộ lưới tản nhiệt và cản trước sơn đen bóng đậm chất thể thao. Cụm đèn trước nối liền với lưới tản nhiệt tạo hình góc cạnh đầy khỏe khoắn, sử dụng công nghệ LED có tích hợp chức năng điều chỉnh độ cao chiếu sáng và cảm biến bật tắt.

Mitsubishi Triton

Bản 4×4 AT Athlete được trang bị thêm hệ thống đèn pha tự động và hệ thống rửa đèn. Trong khi đó bản 4×2 AT MIVEC vẫn được trang bị đèn pha Halogen. Đèn sương mù là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản.

Thân xe: Mâm hợp kim 18 inch màu đen khỏe khoắn

Mitsubishi Triton

Thiết kế thân xe của Triton Athlete 2022 cũng toát lên vẻ thể thao, khỏe khoắn với ốp vè kiểu dáng vuông vức và bộ mâm hợp kim 18 inch màu đen. Tem “Triton Athlete” chính hãng ở hông xe càng tô đậm thêm sự cá tính của xe. Gương chiếu hậu gập-chỉnh đẹp, tích hợp đèn báo rẽ và bệ bước hông xe cũng được sơn đen tạo sự đồng bộ.

Đuôi xe: Tích hợp bệ bước cản sau tạo cảm giác bề thế

Mitsubishi Triton

Phần đuôi xe của Triton được nhiều chuyên gia đánh giá là khá “hiền”. Tuy nhiên bù lại xe được bổ sung thêm bệ bước cản sau nên vẫn đem đến cảm giác bề thế. Đặc biệt đuôi xe của bản Athlete còn trang bị thêm thanh thể thao góp phần nhấn mạnh vào ngoại hình năng động của xe.

Nội thất Mitsubishi Triton 2022: Đổi mới đầy cá tính

Khoang nội thất của New Triton thế hệ mới vẫn được thiết kế theo hướng thực dụng tuy nhiên cũng đã được làm mới khá nhiều để tăng thêm sự cá tính, mạnh mẽ.

Khoang lái: Thiết kế thực dụng

Mitsubishi Triton

Xe bán tải này vẫn được trang bị vô lăng 4 chấu tích hợp đầy đủ các phím chức năng. Bản Athlete có vô lăng bọc da, điều chỉnh 4 hướng và có lẫy sang số trên vô lăng tiện lợi. Cùng với đó là màn hình dạng LCD hiển thị đa thông tin, ghế lái chỉnh điện 8 hướng.

Trong khi đó bản 4×2 AT MIVEC vẫn dùng vô lăng nhựa trần chỉnh 2 hướng, màn hình hiển thị đa thông tin dạng tiêu chuẩn và ghế tài xế chỉnh tay 4 hướng.

Khoang hành khách: Rộng rãi, thoải mái

Mitsubishi Triton

Xe Pickup Triton 2022 phiên bản Athlete sở hữu hệ thống ghế ngồi bọc da cao cấp 2 tone màu cam – đen cá tính và không kém phần sang trọng, còn bản 4×2 AT MIVEC vẫn sử dụng ghế ngồi bọc nỉ.

Hàng ghế sau sử dụng ngôn ngữ thiết kế J-Line với độ nghiêng lưng ghế lên tới 25 độ – lớn nhất phân khúc để đảm bảo sự rộng rãi và thoải mái cho hành khách, có đầy đủ tựa đầu ở cả 3 vị trí, có thêm bệ tỳ tay trung tâm tích hợp hộc để ly ở bản Athlete.

Tiện nghi Mitsubishi Triton: Đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng

Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton sở hữu các trang bị tiện nghi không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm. Xe được trang bị kính cửa điều khiển điện, lọc gió điều hòa và màn hình cảm ứng 7 inch. 

Bản Athlete cao cấp được hãng xe Nhật ưu ái trang bị cửa gió phía sau cho hành khách và cửa gió trên trần (duy nhất trong phân khúc), dàn âm thanh 6 loa, hỗ trợ kết nối Android Auto/Apple Carplay/Bluetooth, điều hòa tự động 2 vùng. Trong khi đó bản 4×2 AT MIVEC tiêu chuẩn vẫn sử dụng điều hòa chỉnh tay, dàn 4 loa và không có cửa gió ở khoang hành khách.

Một số các tiện nghi khác của xe bao gồm:

  • Chìa khóa mã hóa chống trộm
  • Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động
  • Khóa cửa tự động
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động

Động cơ Mitsubishi Triton 2022: Khả năng offroad ưu việt

Mitsubishi Triton

Cung cấp sức mạnh vận hành cho Mitsubishi Triton 2022 là khối động cơ Clean-Diesel 4N15 2.4L Mivec, sản sinh công suất 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô men xoắn 430 Nm tại 2.500 vòng phút. Đi kèm với hệ thống truyền động cầu sau hoặc 2 cầu Super Select 4WD-II  cùng hộp số 6 cấp.

Đời 2022 này cũng được bổ sung thêm hệ thống khóa vi sai cầu sau và vi sai trung tâm duy nhất trong phân khúc. Đặc biệt New Triton Athlete 2022 có tới 4 chế độ chạy địa hình khác nhau gồm bùn/tuyết, sỏi, cát, đá; đem đến khả năng vượt địa hình ưu việt.

Mức tiêu hao nhiên liệu Mitsubishi Triton 2022

Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của của Mitsubishi Triton Athlete là 8.6L/100km. Con số này không phải quá ấn tượng nhưng vẫn nằm trong phạm vi có thể chấp nhận được.

Hệ thống an toàn của Mitsubishi Triton 2022: Dẫn đầu phân khúc

Hệ thống an toàn của Triton được hãng xe Nhật đặc biệt chú trọng.  Cụ thể xe được nâng cấp từ 2 lên 7 túi khí, cùng với đó là một loạt các tính năng và trang bị an toàn hiện đại bao gồm:

  • Giảm thiểu va chạm trước
  • Chống tăng tốc ngoài ý muốn
  • Cảm biến góc
  • Cảm biến lùi
  • Hỗ trợ chuyển làn đường
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hệ thống cân bằng điện tử

Bên cạnh đó, Mitsubishi Triton còn sở hữu khung xe thép RISE siêu cường cho phép hấp thụ hiệu quả năng lượng va chạm & phân tán lực tác động, bảo vệ hành khách tối ưu.

Kết luận

Bản nâng cấp mới nhất Mitsubishi Triton vừa có sự lột xác về ngoại hình và khoang nội thất, vừa được bổ sung thêm một loạt công nghệ hỗ trợ lái hiện đại. Từ đó dần xóa bỏ định kiến về tính thực dụng và có phần “lạc hậu” của các dòng xe Nhật.

Ưu nhược điểm xe Mitsubishi Triton 2022

Ưu điểm

  • Thiết kế độc đáo và cá tính
  • Không gian nội thất rộng rãi
  • Hàng ghế sau độ nghiêng lớn nhất phân khúc
  • Hệ thống an toàn đáng tin cậy
  • Khả năng offroad ấn tượng

Nhược điểm

  • Thiết kế đuôi xe chưa gây nhiều ấn tượng
  • Thiết kế taplo vẫn còn hơi thô
  • Trang bị tiện nghi vẫn không đa dạng bằng các đối thủ

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2022

Kích thước và trọng lượng

Kích thước xe Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5305x1815x1780
Chiều dài cơ sở (mm) 3.000
Khoảng sáng gầm (mm) 205
Bán kính vòng quay (mm) 5,9
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 75
Trọng lượng bản thân (kg) 1.740
Lốp, la-zăng 245/65R17
Số chỗ 5

Trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn ban ngày Không LED
Đèn hậu Halogen LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập cơ, chỉnh điện Gập điện, chỉnh điện
Gạt mưa tự động Không
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không

Trang bị nội thất và tiện nghi

Trang bị nội thất & Tiện nghi Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Cửa gió hàng ghế sau Không
Cửa kính một chạm Không Có, tại vị trí tài xế
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau Không
Màn hình trung tâm 7 inch
Kết nối Apple CarPlay Không
Kết nối Android Auto Không
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay Không
Hệ thống loa 4 6
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không
Chất liệu bọc ghế Nỉ Da
Ghế lái chỉnh điện Không Điện, 8 hướng
Bảng đồng hồ tài xế Analog, 7 inch LCD 7inch
Chìa khoá thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không

Động cơ vận hành

Động cơ vận hành Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Kiểu động cơ MIVEC 2.4 I4
Dung tích (cc) 2,442
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 181/3500
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 430/2500
Hộp số 6AT
Hệ dẫn động RWD
Loại nhiên liệu Dầu

Hệ thống phanh & Treo

Hệ thống phanh & treo Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, vơi thanh cân bằng
Treo sau Nhíp lá
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống

Trang bị an toàn

Trang bị an toàn Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Trợ lực vô-lăng Thủy lực
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Số túi khí Không
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Không
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) Không
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảm biến lùi Không
Camera lùi Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
5/5 - (1 bình chọn)